RINGLOCK TIÊU CHUẨN Ø48 SERIES
(Ø48.1mm x 3.2mm, Q345, Mạ Nhúng Nóng)
Loại | Trọng Lượng/Dài |
RingLock 250mm | 1.89kg |
RingLock 300mm | 1.98kg |
RingLock 500mm | 2.76kg |
RingLock 1000mm | 5.18kg |
RingLock 1500mm | 7.61kg |
RingLock 2000mm | 10.03kg |
RingLock 2500mm | 12.45kg |
RingLock 3000mm | 14.87kg |
RingLock 4000mm | 19.72kg |
RINGLOCK TIÊU CHUẨN Ø60 SERIES
( Ø60mm x 3.2mm, Q345, Mạ Nhúng Nóng)
Loại | Trọng Lượng/Dài |
RingLock 250mm | 2.65kg |
RingLock 500mm | 3.45kg |
RingLock 1000mm | 7.11kg |
RingLock 1500mm | 10.56kg |
RingLock 2000mm | 14.09kg |
RingLock 2500mm | 17.60kg |
RingLock 3000mm | 21.13kg |
RingLock 3500mm | 25.9kg |
RingLock 4000mm | 29.60kg |
GIẰNG NGANG RINGLOCK
(48.1mm x 3.0mm, Q345, Mạ Nhúng Nóng )
Loại | Trọng Lượng/Dài |
Ledger 1000mm | 4.62kg |
Ledger 1500mm | 6.50kg |
Ledger 2000mm | 8.38kg |
Ledger 2500mm | 10.27kg |
Ledger 3000mm | 12.16kg |
GIẰNG CHÉO RINGLOCK
(48.1mm x 3.2mm, Q345, Mạ Nhúng Nóng )
Giằng Chéo | Trọng Lượng/Dài |
1000×2000mm | 10.06kg |
1500×2000mm | 10.95kg |
2000×2000mm | 12.13kg |
2500×2000mm | 13.50kg |
3000×2000mm | 15.01kg |
Đỡ Sàn
Dài | Trọng lượng(Kg) |
360mm | 3.4Kg |
650mm | 6.6Kg |
690mm | 7.5Kg |
730mm | 7.8Kg |
830mm | 8.62Kg |
1090mm | 12.0Kg |
Khẩu Lấy Thăng Bằng
Dài | Trọng lượng(Kg) |
240mm | 1.6Kg |
300mm | 2.0Kg |
430mm | 2.7Kg |
Giằng Gánh Tăng Cường
Dài | Trọng lượng(Kg) |
1570mm | 3.4Kg |
2070mm | 6.6Kg |
2570mm | 7.5Kg |
3070mm | 7.8Kg |
Giằng Tăng Cường
Dài | Trọng lượng(Kg) |
1820mm | 13.65Kg |
2130mm | 16.5Kg |
2430mm | 18.1Kg |
3050mm | 23.4Kg |
4260mm | 31.81Kg |
5170mm | 38.25Kg |
Dầm Gánh
Dài | Trọng lượng(Kg) |
5140mm | 69.9Kg |
5170mm | 70.47Kg |
6140mm | 82.63Kg |
7710mm | 103.76Kg |
WorkShop
HỆ THỐNG GIÀN GIÁO RINGLOCK
1. Các tính năng
● Tất cả các thành phần có độ bền kết cấu tuyệt vời. Lắp ráp theo phương thẳng đứng với những giằng ngang và giằng chéo có thể hình thành sự kết hợp vững chắc.
● lắp ráp đơn giản và nhanh chóng có thể tiết kiệm rất nhiều chi phí thời gian và lao động.
● Với một Ring chung kết nối đa chiều và thay đổi linh hoạt các thành phần, hệ thống này có thể sử dụng trong nhiều hạng mục khác nhau của dự án.
● 8 lỗ trong một Ring:
- Lỗ lớn: cho giằng chéo ngoài, giằng chéo trong
- Lỗ nhỏ: cho giằng ngang
● Tất cả các thành phần được làm từ ống thép độ bền cao( JIS STK500 ) với mạ kẽm nhúng nóng cho thời gian sử dụng lâu dài.
● Các thành phần rời có thể đóng thành kiện cho dễ dàng xếp gọn trong kho và vận chuyển.
2. Sơ đồ lắp giáp của nền tảng làm việc
- Lỗ nhỏ:4 lỗ lắp giằng ngang (chốt chặt Nêm trên Ring, dùng búa gõ Nêm chắc lại).
- Lỗ lớn : 4 lỗ lớn lắp giằng chéo dọc và chéo ngang (cũng chốt chặt Nêm trên Ring, dùng búa gõ Nêm chắc lại).
- Điểm căn chỉnh: đảm bảo cho việc lắp giáp được thẳng hàng
※ Điểm khuyết U đảm bảo cho hệ thống kết nối vững chắc theo chiều dọc khi chống tải.
3. khái niệm chính
(I) Có 3 thành phần chính lắp ghép vào tạo hệ giàn giáo: cây giáo, giằng ngang, giằng chéo. Các kích thước được thiết kế đặc biệt cho một loạt những tình huống khác nhau và đặc thù từng công trình. Các thành phần được mạ nhúng kẽm nóng với mục đích chống rỉ kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, tái sử dụng nhiều lần.
(ll) 8 lỗ liên kết trên 1 Ring được thiết kế cho nhiều mục đích. Những Ring Trên cây thẳng có khoảng cách nhau 45-50cm và chốt Nêm trên Giằng ngang cho một kết nối an toàn vững chắc theo chiều thẳng đứng. Hệ giàn giáo Ring của chúng Tôi không cần bất kỳ một kết nối phụ trợ bên ngoài nào cho kết quả một kết nối đơn giản và ổn định. Với kết nối đơn giản như vậy sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí về thời gian, lao động, nguyên vật liệu. Với hệ thống giàn giáo Ring lắp đặt nhanh nhất, an toàn nhất, kinh tế nhất, Chúng tôi có thể nói hệ thống Ringlock là tốt nhất trên thị trường giàn giáo.
4. Kỹ thuật kết nối
● Kết nối vững chắc giữa các Nêm khóa và Ring sẽ tối ưu hóa khả năng vận chuyển.
5. Tổng quan các thành phần
6. Các kích thước và Thông số kỹ thuật
7. Các bước lắp ghép
Chú ý: Giằng chéo ngang được yêu cầu chỉ trong những trường hợp cụ thể như: Chống cao, Cần cẩu cả hệ giáo đã lắp ghép nâng lên các tòa nhà - Được sự tư vấn bởi các kỹ sư của chúng tôi
7.1. Cây Đứng
- Cây giáo đứng chống chính cho hệ thống được nối với nhau bằng ống nối.
- Ống đứng Ø48 .1 x 3mm(STK5) với những kích thước tiêu chuẩn như sau: Ring dầy 8-10mm có khoảng cách nhau 50cm (hoặc cách nhau 45cm cho cây giáo dài 0.9m và 1.8m) với 8 lỗ cho lắp gép với giằng ngang và giằng chéo.
7.2. Giằng Ngang
Các giằng ngang kết nối với những cây giáo đứng và cho ván sàn và cầu thang bắc lên. Kết nối an toàn như vậy chuyển toàn bộ lực bên tới cây đứng cho lực chống tải đạt lớn nhất.
7.3 Giằng chéo
Giằng chéo là một phần bổ sung để tăng cường cho sự ổn định của toàn bộ hệ thống. Ống Ø48.1mm × T:2.5mm(STK500) với kích thước tiêu chuẩn như sau:
7.4 Cây đứng phụ 0.35m
● Ứng dụng 1: Cắm Cây đứng phụ trên kích chân (Ống loe lên trên) và kết nối với lớp đầu tiên của giằng ngang để đảm bảo các khung ổn định và vững chắc.
● Ứng dụng 2:Ống phụ (Ống loe quay xuống dưới) được cắm vào trong đầu trên của ống đứng để linh hoạt thay đổi chiều cao, đặc biệt cho vùng đất dốc.
8. Ống nối và chốt U
Hai đầu ống thẳng được nối với nhau bởi ống nối và được bảo vệ bởi một chốt U để tránh thay đổi gió và trượt. Ống nối làm bởi Ống Ø40mm × T:3.0mm × 240mm(STK500).